Phản ứng oxi hóa khử là gì? Hướng dẫn cân bằng

0

Ai …phản ứng oxi hóa khử đây. Ai ….phản ứng oxi hóa khử hông? Tiếng rao lạc lõng …chơi vơi như giấc mơ trưa hè …rồi mất hút. Rất ít người ra mua, có lẽ …đây không phải là hàng thiết yếu!

Phản ứng oxi hóa khử rất cần thiết; không chỉ khi học hóa học, mà còn đeo đuổi bạn đến hết cuộc đời. Bạn sẽ rất ngạc nhiên với cách cân bằng mới này trong chương trình Hóa 10.

1. Định nghĩa phản ứng oxi hóa khử

1.1. Phản ứng oxi hóa khử là gì?

Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự cho – nhận electron ⇔ phản ứng có sự thay đổi (tăng – giảm) số oxi hóa.

Tên chất và tên quá trình xảy ra sự cho nhận electron như bảng sau:

Tên của phản ứng oxi hóa khử
Photo: TrongToan on W3chem

Để dễ nhớ, mọi người thường lẩm bẩm các câu sau:

  • Khử cho O nhận ; hoặc Khử tăng O giảm.
  • Chất khử còn gọi là Chất bị oxi hóa.
  • Chất oxi hóa còn gọi là Chất bị khử.

1.2. Thực hành với một phản ứng oxi hóa khử cụ thể

Mình lấy 1 phản ứng oxi hóa khử đã học ở bài Số oxi hóa là:

Cu và HNO3

Vì sao đây là phản ứng oxi hóa khử?

Vì có sự thay đổi số oxi hóa, trong đó:

  • Nguyên tố Cu từ soh 0 tăng lên +2
  • Nguyên tố N từ soh +5 giảm xuống +2

Hãy xác định chất oxi hóa, chất khử?

  • Cu0 (hoặc Cu) là chất khử do soh tăng
  • N+5 (hoặc HNO3) là chất oxi hóa do soh giảm

Hãy viết quá trình oxi hóa, quá trình khử?

  • Quá trình oxi hóa: Cu0 → Cu+2 + 2e
  • Quá trình khử: N+5 + 3e → N+2

Lưu ý cách ghi số oxi hóa như trên là SAI đó nha! Ghi theo sẽ bị trừ điểm. Em có biết sai chỗ nào không? Xem lại tại đây nếu quên!

2. Cân bằng theo phương pháp thăng bằng electron

Với những phản ứng oxi hóa khử thông thường, dễ thương; mình tiến hành theo 5 bước. Với phản ứng phức tạp, mình cần rèn luyện công phu theo thời gian.

2.1. Gồm 5 bước như sau

1. Viết các soh thay đổi.

2. Viết phương trình cho – nhận electron (viết bán phản ứng). Bạn tính số electron cho – nhận = soh lớn – soh nhỏ.

3. Nhân thêm số sao cho số e cho = số e nhận (thăng bằng e).

4. Đưa hệ số vào phương trình rồi cân bằng nguyên tố theo thứ tự: Kim loại Phi   kim (Cl, S, N, P, C, … ; nhớ không cân bằng Oxi) đến H.

5. Đếm lại O để kiểm tra.

2.2. Ví dụ vài phản ứng

Phản ứng dưới đây là dạng rất phổ biến mà mình gặp hoài. Còn có nhiều dạng rất phức tạp, bạn cứ từ từ thưởng thức. Cần nhớ điều quan trọng: bạn phải tập luyện cân bằng từ từ mới thấm; bởi vì cân bằng phản ứng oxi hóa khử là KĨ NĂNG, cần có thời gian rèn luyện, …không phải là bài học thuộc lòng!

Phản ứng Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O

Cu và HNO3
Cu phản ứng HNO3
Photo: TrongToan on W3chem

Phản ứng Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O

Trong phần hướng dẫn này, mình sẽ học thêm 1 kĩ năng, các bạn chú ý xem là gì nha.

Al và H2SO4 đặc
Al và H2SO4 đặc
Photo: TrongToan on W3chem

2.3. Vui rèn kĩ năng

1. Các phản ứng oxi hóa khử sau mình sẽ gặp lại ở chương sau:

  • Ag + H2SO4 đặc → Ag2SO4 + SO2 + H2O
  • Mg + H2SO4 đặc → MgSO4 + SO2 + H2O
  • Mg + H2SO4 đặc → MgSO4 + S + H2O
  • Mg + H2SO4 đặc → MgSO4 + H2S + H2O
  • Al + H2SO4 đặc nóng → Al2(SO4)3 + S + H2O
  • Al + H2SO4 đặc nóng → Al2(SO4)3 + H2S + H2O
Cân bằng xong mới xem đáp án!

Chúc mừng bạn đã vượt qua chính mình.

KIm loại và H2SO4 đặc
Photo: TrongToan on W3chem

2. Các phản ứng oxi hóa khử sau mình sẽ gặp lại ở lớp 11 và 12.

  • Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
  • Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O

Cân bằng tiếp các phản ứng oxi hóa khử sau:

  • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO2 + H2O
  • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O
  • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O
  • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O
  • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O

Cân bằng tiếp các phản ứng oxi hóa khử sau:

  • Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O
  • Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O
  • Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
  • Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
  • Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
Cân bằng xong mới xem đáp án!

Chúc mừng bạn đã vượt qua chính mình.

Kim loại và HNO3
Photo: TrongToan on W3chem

3. Cân bằng loại phản ứng TỰ OXI HÓA KHỬ

Tự oxi hóa khử ⇔ 1 chất vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử luôn!

Phản ứng sau mình sẽ gặp lại trong bài Halogen đó nhe.

Tự oxi hóa khử
Cân bằng tự oxi hóa khử
Photo: TrongToan on W3chem

4. Cân bằng loại phản ứng NỘI OXI HÓA KHỬ

Nội oxi hóa khử ⇔ chất oxi hóa và chất khử sống trong cùng 1 phân tử!

Dạng này không thông dụng, nhất là ban D. Vậy nên mình cho qua. Nếu có dịp thì tìm hiểu thêm nha bạn.

5. Cân bằng loại phản ứng có NHIỀU SỐ OXI HÓA THAY ĐỔI

Dạng này khá khó. Vậy nên mình để sau vậy. Khi nào có dịp thì tìm hiểu thêm nha bạn.


6. Liên kết nhanh

Đọc thêm các bài viết về Phản ứng oxi hóa-khử và Hóa lớp 10 tại đây.

Nếu có câu hỏi hoặc ý tưởng mới, hãy lưu lại trong phần bình luận bạn nhé. Câu hỏi và ý tưởng của bạn luôn tuyệt vời.
Cũng đừng quên chia sẻ bài viết lên mạng xã hội để nhiều người cùng học nha bạn.

Chia sẻ bài viết lên mạng xã hội

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!